Khi đang hoạt động, máy giặt gặp trục trặc hoặc dừng hoạt động và màn hình xuất hiện nhiều ký tự bạn không biết nghĩa. Thật ra những kí tự đó là tín hiệu báo máy của bạn hiện đang xảy ra lỗi. Bạn có thể dựa vào những mã báo lỗi này để trực tiếp tìm ra nguyên nhân khiến máy gặp trục trặc và dễ dàng tìm ra cách khắc phục. Dưới đây  Điện lạnh Phan Dũng sẽ giúp bạn liệt kê các mã lỗi thường gặp của 6 dòng máy giặt phổ biến, nguyên nhân và cách khắc phục của từng loại mã. 

1. Mã lỗi máy giặt Samsung

Mã lỗi máy giặt Samsung
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
5EĐường ống xả nước bị hư hoặc nghẹt.
Máy thoát nước ra trong 30 phút không hết.
Cẩn thận kiểm tra lại ống nước
4EVan cấp nước vào chưa mởMất nước.
Ống cấp nước hoặc lưới lọc đồng van bị nghẹt.
Kiểm tra lại hệ thống nước
IE – OENước chảy tràn.
Cảm biến nước lỗi.
Khởi động lại máy sau khi vắt.
Nếu máy vẫn báo lỗi, gọi trực tiếp cho dịch vụ sửa máy giặt.
CL – DEKhóa trẻ em. 
Chưa bấm nút Bắt đầu/Tạm dừng.
Khi bạn nhìn thấy thông báo lỗi CL hoặc DE nhấp nháy trong khoảng thời gian 1 giây và nước sẽ xả ra cùng với một âm thanh cảnh báo cho thấy đã xảy ra lỗi Khóa Trẻ em.
Chức năng này dùng để ngăn trẻ em khỏi chết đuối khi rơi vào lồng giặt.
Khi máy đã xả nước xong thì bạn hãy tắt nguồn rồi bật lại, máy giặt sẽ hoạt động bình thường.
Để xóa hiển thị CL, sau khi xả nước xong, bạn hãy đóng cửa máy giặt, tắt nguồn rồi bật lại.
LEĐầu ống xả không được đặt cao hơn lồng giặt.
Ống xả nước bị nghẹt.
Kiểm tra lại ống xả có cao hơn lồng giặt hay không.
Nếu sau khi kiểm tra lỗi vẫn còn, hãy gọi cho trung tâm sửa máy giặt.
CE/3EMáy bị lỗi kỹ thuật, động cơ.Gọi cho chuyên viên kỹ thuật.
Sd/SudTrong lồng giặt có nhiều bọt khí.
Mã Sd/Sud sẽ tắt khi lồng giặt hết bọt.
Đây là một trong những mã lỗi  bình thường.
UbTrương trình vắt không hoạt động.Trải đều quần áo bên trong lồng giặt.
Không để quần áo dồn về một phía lồng giặt làm mất cân bằng.
UEQuần áo xoắn trong lồng giặt.
Máy đặt không cân bằng.
Sắp xếp lại quần áo trong máy.
Kê máy lại cân bằng.
DCLỗi này do mô tơ quá tải.
Hoặc quần áo chưa được sắp xếp đều.
Sắp xếp lại quần áo, khởi động lại máy bấm nút Start / Pause.
DLKiểm tra Khóa cửa mở hay đóng khi máy giặt đang chạy.Nhấn nút Power để tắt máy giặt sau đó khởi động lại chu kỳ.
Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho trung tâm bảo hành máy giặt.
HRCảm biến kiểm soát nhiệt độ nước. Gặp lỗi này thì bạn nên gọi cho trung tâm máy giặt đến để kiểm tra.
L0Cánh cửa không mở khóa.Kiểm tra cánh cửa đã được đóng chắc chắn.
Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó biến nó trên một lần nữa.
Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy liên hệ với chuyên viên kỹ thuật.
E3Động cơ mô tơ không hoạt động đúng.Khởi động lại chu kỳ cách nhấn vào nút Start / Pause.
Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
NDMáy giặt không xả nước ra ngoài được, kiểm tra đường ống xả.
Van nước xã bị hư hỏng.
Kiểm tra như sau:
Tắt máy và bật lại.
Chọn chu trình spin.
Nhấn nút Start / Pause để ráo nước.
Liên hệ cho dịch vụ sửa chữa nếu lỗi tiếp tục lặp lại.
NFVan cấp không hoạt động nước không cấp vào lồng giặt.Kiểm tra lưới lọc van bị bẩn, nguồn nước cấp vào không có nước.
5RVấn đề với kiểm soát.Gặp phải lỗi này bạn nên gọi cho trung tâm sửa chữa.
PFMất nguồn khi máy giặt đang hoạt động.Khởi động lại chu kỳ bằng cách nhấn Start / Pause.
E2Khóa bị tắt.Bạn nên gọi cho tổng đài Điện Lạnh Số Đỏ để được hỗ trợ kiểm tra công tắc cửa máy giặt.
LACảm đếm vòng của động cơ.Khởi động lại chu kỳ giặt. Nếu vẫn còn mã lỗi hãy gọi cho dịch vụ.
TEĐầu dò nhiệt độ cảm biến nước có sự cố.Khởi động lại chu kỳ giặt. 
Nếu vẫn còn mã lỗi hãy gọi cho dịch vụ.
2EĐiện áp cao không ổn định.Khởi động lại chu kỳ. Không được thì bạn nên gọi dịch vụ.
E1Kiểm tra mức nước cấp vào máy quá lâu.Nước cấp vào không đủ lưu lượng và áp lực, thời gian nước cấp kéo dài >20 phút máy sẽ báo lỗi.
Kiểm tra lại nguồn nước cấp, lưới lọc bẩn, chiều cao áp lực nước thấp < 2.5 mét.
E2Kiểm tra cân chỉnh nước vào máy.Sensor cân bằng mực mức làm việc không ổn định, bất thường.
Xem lại tiếp xúc zắc ở phao hay thay van mới hoặc hỏng PCB3.
E3Vấn đề thoát nước.Kiểm tra van xả nước ,lỗ thoát nước bị tắc.
Ống thoát nước bị tắc hay cao quá.
E4Lồng giặt không cân bằng, nắp cửa máy chưa đóng.Máy đặt không cân bằng ,quần áo không cân– Chỉnh kê lại máy, dàn lại quần áo trong thùng.
Kiểm tra lại công tắc nắp an toàn, đóng nắp máy lại.
E5 – E6Lỗi đầu dò cảm biến nhiệt độ nước nóng.Nhiệt độ nước nóng 40 độ C ,thời gian đun nóng kéo dài > 05 phút hoặc 2 độ C < 10 phút sau khi đun nóng được bắt đầu.
E7Tần số tín hiệu van áp lực cấp nước bất thường.Tần số Low van = 30.00 KHz– Tần số High Van =15.00KHz.
Kiểm tra lại ống hơi của van, kiểm tra van phao
E8Nhiệt độ nước bất thường.Trình giặt vải tổng hợp nhiệt độ nước >60 độ C.
Trình giặt vải tinh tế nhiệt độ nước > 50 độ C.
Trình giặt vải Len nhiệt độ > 40 độ C.
Tại thời điểm cung cấp nước ban đầu, nếu nhiệt độ nước không phù hợp với các nấc trên, nước sẽ được tháo ra và sẽ được lấy lại trong vòng 2 phút (tần số bất thường là 25.24KHz ).
Lỗi này có thể xóa được bằng Power S/w OFF.

2. Mã lỗi máy giặt Toshiba

Mã lỗi máy giặt Toshiba
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
E1
Ống xả nước không gắn vào máy hoặc bị uốn cong, tắc nghẽn.
Ống xả nước đặt quá cao, đầu ống ngập trong nước.
Sau khi kiểm tra nguyên nhân gây ra lỗi, bạn mở nắp máy ra và đóng lại lần nữa.
Sau đó ấn lại nút Khởi động/Tạm dừng để máy hoạt động lại bình thường.
E2 – 1Nắp máy chưa đóng.Đóng nắp máy lại, máy sẽ hoạt động bình thường.
E2 – 3Nắp máy bị kẹt vật lạ.
Nắp máy chưa được đóng hoặc đóng hoàn toàn.
Tắt nguồn để kiểm tra, sau đó bật nguồn lại và bắt đầu chu trình giặt như bình thường.
E3 – 1Đồ giặt phân bố không đều trong lồng giặt.
Máy giặt kê không cân bằng.
Sắp xếp lại đồ giặt bên trong lồng giặt sao cho cân bằng.
Trường hợp máy bị kê chênh, bạn kiểm tra và kê lại máy cho cân bằng với mặt đất.
E3 – 2Giống phần báo lỗi của E3 – 1.Sắp xếp lại đồ giặt bên trong lồng giặt sao cho cân bằng.
Trường hợp máy bị kê chênh, bạn kiểm tra và kê lại máy cho cân bằng với mặt đất.
E5Vòi nước bị khóa hoặc nước bị cúp.
Ống nước, lưới lọc bị hư hỏng hoặc tắt nghẽn.
Bạn nên kiểm tra thật kỹ nguyên nhân, sau đó mở nắp máy ra, đóng lại và nhấn nút khởi động/tạm dừng là máy sẽ hoạt động lại bình thường.
E6, E7, E8Máy giặt bị kẹt motor, cho quần áo vào máy giặt quá nhiều, đặt mực nước quá thấp.Bạn nên cho quần áo vào máy vừa với khối lượng giặt của máy và đặt mực nước phù hợp với lượng quần áo đã cho vào.

3. Mã lỗi máy giặt Electrolux

Mã lỗi máy giặt Electrolux
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
E10, E11, E38Lỗi đường cấp nước lâu.
Vòi nước bị đóng.
Ống nạp nước bị đè hoặc xoắn lại, làm nước bị nghẽn.
Bộ lọc của ống nạp nước bị tắc, nghẽn.
Cửa máy giặt không được đóng đúng cách.
Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng.
Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường.
Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng tắc, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng.
Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn.
01Lỗi board mạch điều khiển.Kiểm tra lại các nguồn cấp nước.
Kiểm tra kết nối của ống dẫn với vòi. 
Nếu như chúng chưa liên kết hoặc rơi ra ngoài thì hãy kết nối lại cho đúng. 
Đồng thời nên kiểm tra vệ sinh lại đường ống thật kĩ càng, dọn sạch rác bẩn.
E13, E21, E2Lỗi thoát nước.Liên hệ với trung tâm sửa chữa.
E31, E32, E33, E34, E36, E37Lỗi đường phao áp lực.Liên hệ với trung tâm sửa chữa.
E35Lỗi mức nước quá cao, van cấp nước không ngắt nướcKiểm tra nguồn nước.
E40, E41, E42, E43, E44, E45Lỗi đường công tắc cửa.
Cửa không đóng chặt hoặc chưa đóng.
Đảm bảo cửa đóng hoàn toàn.
E51, E53Lỗi đường động cơ.
Động cơ tăng dòng điện bất thường. Có thể động cơ sắp cháy.
Kiểm tra động cơ nếu cần phải thay thế.
E54Lỗi động cơ tăng dòng.Liên hệ với chuyên viên kỹ thuật.
E55Động cơ không hoạt động.Kiểm tra lại động cơ và board mạch điều khiển động cơ.
E56Lỗi động cơ không chạy, bộ đếm từ hư.Liên hệ với chuyên viên kỹ thuật.
E61 – E71Lỗi điện trở đốt nóng, cảm biến nhiệt độ nước.Kiểm tra sợi đun nước nóng và xử lý.
E62 – E72Lỗi nước quá nóng.
E64, E66, E73Lỗi cảm biến sấy nóng.Kiểm tra cảm biến sấy nóng và xử lý.
E84Lỗi bơm lưu thông.Kiểm tra bơm nước xả.
E90, E91, E92, E93, E94, E95Lỗi đường truyền board chính và board hiển thị, lỗi phần mềm board.Kiểm tra board mạch bị hư gì sau đó khắc phục.
EF1Thời gian xả nước quá dài
EF2Lỗi bọt xà phòng
EF3Lỗi rò rỉ nước
E20Do ống xả nước bị đè hoặc bị xoắn.
Bơm xả bị tắc nghẽn.
Kiểm tra đầu nối ống xả, tháo bỏ vật đè lên ống xả, giữ ống xả ngay ngắn, không xoắn để có thể hoạt động ổn định.
Tiến hành vệ sinh bộ lọc tách nước để tránh tình trạng máy bơm xả bị tắc nghẽn.
E1Có thể ống dẫn chưa được nối vào vòi nước, hoặc bị rơi ra ngoài.
Nguồn cung cấp nước của bạn có thể có trục trặc, ống nước bị nghẽn hoặc hư hỏng
Bạn kiểm tra và mở lại van cấp nước.
Chùi rửa sạch sẽ van, ống dẫn nước.
E2Mực nước trong máy có thể đổ quá đầy hoặc mực nước không đúng như yêu cầu.Bạn bấm nút Power (Mở/Tắt) để máy hoạt động lại bình thường.
E3Có thể máy bị mở ra trong quá trình giặt, sấy, hoặc vắt.Bạn kiểm tra và đóng nắp máy lại cẩn thận.
E5Có thể ống xả nước đặt quá cao.
Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt.
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường.
E7Có thể ống xả nước đặt quá cao.
Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt.
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường.
E4Có thể bạn đóng cửa máy giặt chưa được kỹ.
Cũng có thể máy được đặt không cân bằng với mặt đất.
Quần áo đặt không cân bằng trong lồng giặt.
Điều chỉnh máy cân bằng với mặt đất.
Bạn sắp xếp quần áo trong lồng giặt thật cân bằng.
EHOĐiện áp chưa ổn định.Kiểm tra lại điện áp.
ECLỗi không tải.Kiểm tra mô tơ và bo mạch điều khiển.

4. Mã lỗi máy giặt Sanyo

Mã lỗi máy giặt Sanyo
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
E1Nguồn nước gặp vấn đề.Kiểm tra nguồn cấp nước.
E2Nước không xả.Kiểm tra lại bo mạch và van xả xem có bị kẹt không.
EAHỏng cảm biến mực nước.Kiểm tra cảm biến mực nước và tín hiệu từ bo đến cảm biến mực nước.
ECLỗi không tải.Kiểm tra bo mạch hoặc tín hiệu từ board mạch tới động cơ.
RA-UAHỏng phao.Kiểm tra phao và tín hiệu từ bo mạch đến phao.
U3Đặt máy không cần bằng.Kiểm tra lại ốc chân máy, và kê lại máy sao cho cân bằng với nền.
U4-UCLiên quan đến bộ phận cửa.Kiểm tra lại công tắc cửa, kiểm tra cửa có bị kẹt vật gì đó hay không.
Cần loại bỏ dị vật vướng vào cửa nếu có máy sẽ hoạt động lại bình thường.
Ngoài ra còn có thể do tín hiệu tự công tắc cửa đến bo mạch bị hỏng, hoạt động chậm.
U5Nắp máy bị mở khi ở chế độ trẻ em.Bạn cần đóng nắp lại trước khi tiến hành sử dụng máy hoặc tắt chế độ trẻ em sẽ khắc phục được lỗi U5.
UEKhông tải.Kiểm tra lại mô tơ và tín hiệu từ bo mạch xuống mô tơ.
E9-04Lỗi bo mạch.Thay tụ lọc nguồn trên mạch inverter.
E9-20Ẩm rắc nguồn từ main inverter xuống động cơ hoặc hỏng mạch máy giặt Sanyo inverter hoặc hỏng động cơ.Kiểm tra và vệ sinh rắc nguồn và kiểm tra lại mô tơ.
E4-20Đường truyền có vấn đề, điện áp yếu, không có điện áp, lỗi kết nối thông tin.Liên hệ với trung tâm sửa chữa..
EAHỏng IC.Đổi IC mới.

5. Mã lỗi máy giặt LG

Mã lỗi máy giặt LG
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
IELỗi nguồn cấp nước.Kiểm tra nguồn nước vào, khả năng chảy, có bị tắc nghẽn hay không.
Kiểm tra van cấp nước.
Kiểm tra bo mạch điều khiển.
OEMáy không xả được nước.Thường gặp khi đường nước thoát đặt chưa đúng vị trí, bị nghẽn hoặc máy đang không có điện.
Kiểm tra cẩn thận đường thoát nước để khắc phục tình trang này.Kiểm tra van xả và bo mạch điều khiển có hoạt động bình thường hay không.
UELỗi vắt.Thường xảy ra khi máy bị mất cân bằng do đồ giặt bị vón vào một góc, hay máy bị đặt không cân.
Cách khắc phục là nhớ giũ tơi quần áo trước khi cho vào lồng giặt và kê máy giặt chắc chắn, bằng phẳng nhất có thể.
Lồng giặt bị hỏng cốt + bạc đạn nên mất ly tâm khi quay..Vỏ thùng máy giặt bị mục chân hoặc bị đứt tai treo phuộc hoặc phuộc có thể bị mất đàn hồi.
PELỗi đường phaoLỗi này cần liên hệ với trung tâm sửa chữa.
Đây cũng là một lỗi quen thuộc mà chúng ta hay gặp phải trong lỗi máy giặt Samsung.
DELỗi nắp máy giặt chưa đóng chặtThường xảy ra với các dòng máy LG cửa trước, hoặc đôi khi là cửa trên khi bạn quên đóng nắp và máy đã chuyển sang chế độ vắt.
Hỏng công tắc cửa.
Hỏng bo mạch điều khiển.
AENguồn điện không đảm bảo.Lỗi này hiện lên khi nguồn điện không đảm bảo hoặc có lỗi nguồn dây vào máy.
Bạn kiểm tra lại nguồn cấp điện và có thể gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Số Đỏ để được hỗ trợ.
PENước chảy tràn hoặc rò nước..Hãy thử kiểm tra các đầu mối nước vào máy giặt, nếu không phát hiện rò rỉ hãy liên hệ với trung tâm để sửa chữa.
CELỗi nguồn mô tơ.Kiểm tra nguồn điện cấp đến mô tơ.
Kiểm tra bo mạch có cấp điện cho mô tơ hay không.
E3Lỗi cảm biến động cơ, lồng giặt, curoa.Kiểm tra đếm vòng.
Kiểm tra lồng.
DHEMô tơ sấy khô.Kiểm tra mô tơ sấy.

6. Mã lỗi máy giặt Panasonic

Mã lỗi máy giặt Panasonic
Mã lỗiNguyên nhânKhắc phục
U11Đường ống xả nước bị ngập khiến nước không thể thoát ra ngoài.
Đường ống bị xoắn ở một đoạn nào đó.
Đầu ống đặt quá cao so với mức chuẩn khiến nước bị đọng lại bên trong.
Khe lọc ở phần đầu ống gắn với máy giặt bị tắc nghẽn.
Kiểm tra lại ống xả nước xem có bị ngập không, có bị xoắn ở đâu không.
Đặt lại ống xả xuống thấp nếu đang ở vị trí cao hơn quy định của máy giặt.
Kiểm tra khe lọc nước xem có bị vật gì chặn hay bị đóng cặn bẩn khiến nước không xả được hay không.
U12Nắp máy giặt còn chưa đóng kín.
Bị kẹt vật gì đó ở nắp khiến máy không thể đóng chặt.
Kiểm tra lại nắp máy có bị kẹt vật gì không sau đó đóng lại bình thường.
U13Quần áo phân bổ không đều trong lồng giặt gây nên sự mất cân bằng.
Máy giặt bị chênh hoặc bị nghiêng so với mặt đất.
Phân bổ quần áo đều trong lồng giặt.
Điều chỉnh máy giặt sao cho cân bằng trên nền nhà sau đó mở nắp ra và đóng lại để máy hoạt động.
U14Nước không cấp vào máy giặt.Kiểm tra lại áp lực nước, nếu trong trường hợp áp lực nước không đủ mạnh thì bạn có thể sử dụng thêm máy bơm tăng áp tự động.
Kiểm tra vòi nước đã mở hay chưa.
Kiểm tra lưới lọc có bị kẹt vật gì không, sau đó vệ sinh lưới lọc cho thật sạch để khỏi cặn bẩn chặn dòng nước.
U18Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc phát hiện là không an toàn.Kiểm tra xem bộ lọc an toàn.
Kiểm tra hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn tồn tại.
H01Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm vi.Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ.
Kiểm tra công tắc áp suất không phải là khiếm khuyết.
Thay thế cảm biến áp suất.
Thay thế chính điện PCB.
H04Hệ thống mạch bị lỗi dẫn đến lỗi tín hiệu.Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay thế điều khiển điện tử PCB.
H05Bộ điều khiển điện tử không lưu dữ liệu.Kiểm tra hệ thống dây điện và chế độ trong bảng điều khiển.
Thay thế điều khiển điện tử PCB.
H07Máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ.Kiểm tra hệ thống dây điện, dây điện của động cơ.
Thay mới động cơ.
Thay mới điều khiển điện tử PCB.
H09Lỗi liên lạc, giao tiếp giữa mạch điện tử và động cơ.Kiểm  Kiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử và Board mạch điều khiển điện tử.
Thay mới thẻ điện tử hoặc Board mạch điều khiển hoặc cả hai.
H17Lỗi liên lạc, giao tiếp giữa mạch điện tử và động cơ.Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độ và bộ cảm biến nhiệt độ.
Thay mới cảm biến nhiệt độ.
H18Phát hiện tín hiệu bất thường hoặc vượt ra khỏi phạm vi từ động cơ nhiệt điện trở. Kiểm tra kết nối động cơ và thay mới nếu phát hiện hư hỏng.
H21Cảm biến áp suất phát hiện mực nước tăng đột biết từ nguồn cấp nước.Làm vệ sinh sạch sẽ cơ hoành của van cấp nước đầu vào.
Tiến hành kiểm tra van đầu vào hoạt động có đúng tiêu chuẩn không.
H23  Nóng bất thường hoặc ra khỏi phạm vi từ điều khiển chính PCB.  Kiểm tra bộ điều khiển chỉnh PCB và thay mới nếu hư hỏng.
H25Động cơ bị lỗiKiểm tra hệ thống dây điện của động cơ.
Thay mới động cơ.Nếu tình trạng trên vẫn còn, thay mới thẻ điện tử.
H27Nước bị rò,lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng, ko quên kiểm tra các đầu dây.Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa.
Kiểm tra khóa cửa và thay thế khóa cửa.
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn.
H29Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch.Kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối các quạt làm mát.
Thay thế quạt làm mát.
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn.
H41Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3D.Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3D. 
Thay thế cảm biến 3D. 
Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn.
H43Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặt.Bạn hãy kiểm tra nguồn rò rỉ, xem có vấn đề gì hay không.
H46Máy phát hiện tín hiệu điện bị rò rỉ trong hệ thống của máy.Kiểm tra hệ thống dây dẫn trong máy, kiểm tra cảm biến, thay thế bộ điều khiển nếu gặp trục trặc.
H51Quá tải động cơKiểm tra nguyên nhân gây động cơ quá tải, Kiểm tra động cơ chính và bảng điều khiển chính. 
Thay thế động cơ mới chính hãng.
Kiểm tra bảng điều khiển chính.
H52Điện áp đầu vào quá cao được phát hiện.Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường.
H55Hỏng động cơ mô tơ chính.Thay thế động cơ truyền động chính.

Kết luận

Trên đây là những mã lỗi phổ biến của các thương hiệu máy giặt nổi tiếng trên thị trường. Dựa vào các bảng mã lỗi này bạn có thể kiểm tra nguyên nhân gây ra lỗi ở thiết bị và tự sửa chữa được dễ dàng hơn.

Tuy nhiên đa số những lỗi kỹ thuật đều cần đến sự can thiệp của chuyên viên kỹ thuật. Vì vậy sau khi đã kiểm tra những khả năng có thể gây ra lỗi và khắc phục nhưng lỗi vẫn lặp lại, hãy liên hệ với trung tâm sửa chữa để kiểm tra cẩn thận hơn tránh máy bị hư hại nghiêm trọng hơn và  đảm bảo an toàn cho máy cũng như cho người sử dụng. 

Trung tâm bảo hành sửa chữa điện máy Phan Dũng là trung tâm dịch thân quen của nhiều hộ gia đình trên địa bàn thành phố. Chúng tôi sửa chữa được tất cả vấn đề của đa dạng các loại máy giặt từ các thương hiệu như Panasonic, Sanyo, Toshiba, Mitsubishi, LG, Samsung, Electrolux,…  Quý khách có thể truy cập trang web chính thống của chúng tôi để kiểm tra vấn đề mà thiết bị của mình đang gặp hoặc liên hệ ngay  0937 617 223 được tư vấn kỹ lưỡng về thiết bị và dịch vụ. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hotline: 0384 876 358 – 0937 617 223

Email: [email protected]

Địa Chỉ: 62 Kênh Tân Hóa, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Xem thêm các bài viết tại đây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.